Máy đo độ dày lớp phủ điện tử NOVOTEST TP-1M

Giá:

Model
Hãng sản xuất
Nguồn cấp
Trọng lượng
Kích thước
Tình trạng
Bảo hành
Máy đo độ dày lớp phủ điện tử NOVOTEST TP-1M này rất dễ sử dụng, sẵn sàng sử dụng ngay khi ra khỏi hộp và không yêu cầu kỹ năng sử dụng đặc biệt. Số lượng nút tối thiểu và menu trực quan làm cho NOVOTEST TP-1M  trở thành một thiết bị lý tưởng để đo độ dày của hầu hết mọi lớp phủ với độ chính xác cao.

I. Đặc điểm kỹ thuật máy đo chiều dày lớp phủ NOVOTEST TP-1M

NOVOTEST TP-1M - Đo điện tử trên thép:

  • Nhiệm vụ phổ biến nhất được thiết bị do độ dày NOVOTEST TP-1M giải quyết thành công.
  • Thông thường, các phép đo lớp phủ trong phạm vi từ 0 đến 500 μm yêu cầu độ chính xác cao; máy đo độ dày lớp phủ NOVOTEST TP-1M với đầu dò F-0,5 là lý tưởng. Ngoài ra, để đo độ dày của lớp phủ trên các sản phẩm có bán kính nhỏ, hoặc trong các rãnh, người dùng có thể sử dụng với đầu dò chuyên dụng F-0.3.

May-do-do-day-lop-phu-dien-tu-novotest-tp-1m May-do-do-day-lop-phu-dien-tu-novotest-tp-1m

NOVOTEST TP-1M - Đo độ dày lớp phủ điện tử trên kim loại màu:

  • Để đo độ dày của lớp phủ trên kim loại màu, NOVOTEST TP-1M với đầu dò NF-2 được sử dụng, cho phép đo lớp phủ trong phạm vi từ 0 đến 2 mm.
  • Hiệu chuẩn đầu dò NF-2 được thực hiện đối đơn giản với nhôm, nếu đo lớp phủ trên các vật liệu có đặc tính khác biệt đáng kể so với nhôm, thì máy siêu âm đo chiều dày lớp phủ NOVOTEST TP-1M có thể tự hiệu chuẩn đầu dò.
May-do-do-day-lop-phu-dien-tu-novotest-tp-1m

NOVOTEST TP-1M - Đo độ bền lớp phủ điện tử trên thép:

  • Để đo lớp phủ sơn, polyme và các lớp phủ điện môi khác trong phạm vi đến 5 mm; các đầu dò F-2 và F-5 là phù hợp, cung cấp phạm vi thử nghiệm lên đến 2 hoặc 5 mm, tương ứng.
  • Như đối với bất kỳ dụng cụ đo lường nào: phạm vi càng rộng thì sai số càng cao, vì vậy khi chọn đầu dò cần được hướng dẫn theo nguyên tắc này để chọn được phương án tốt nhất.

novotest-tp-1m May-do-do-day-lop-phu-dien-tu-novotest-tp-1m novotest-tp-1m

NOVOTEST TP-1M - Đo độ dày lớp phủ điện tử lên đến 60 mm (60 000 μm):

  • Để đo các lớp phủ rất dày trên bất kỳ kim loại nào (thép hoặc kim loại màu) - các đầu dò M-12, M-30 và M-60 được sử dụng trên máy đo độ dày lớp phủ NOVOTEST TP-1M; nó cung cấp phạm vi đo lên đến 12, 30 và 60 mm, tương ứng.
  • Có thể là vật liệu cách nhiệt bitum, lớp phủ của băng polyme hoặc một số nhiệm vụ cụ thể là đo độ dày chính của vật liệu, trong đó sóng siêu âm không thể được sử dụng do sự suy giảm lớn trong vật liệu, vật liệu không đồng nhất hoặc nhiều lớp.
May-do-do-day-lop-phu-dien-tu-novotest-tp-1m

NOVOTEST TP-1M - Phạm vi đo lường ứng dụng:

  • Máy đo độ dày lớp phủ NOVOTEST TP-1M đo độ sâu và độ nhám của rãnh. Đầu dò DSH cho phép đánh giá độ nhám, đo độ sâu ăn mòn, khuyết tật bề mặt và rãnh. Để xác định độ nhám, cần phải thực hiện một loạt các phép đo trên bề mặt của một khu vực nhỏ, và sau đó sử dụng công thức để tính giá trị mong muốn.
  • Đo nhiệt độ, độ ẩm và điểm sương - Sử dụng đầu dò DTVR, NOVOTEST TP-1M có thể đo độ ẩm và nhiệt độ không khí, trên cơ sở đó thiết bị tính điểm sương, điều rất quan trọng cần biết trước khi sơn lớp sơn nền.
  • Đo nhiệt độ bề mặt - NOVOTEST TP-1M sử dụng đầu dò DT để đo nhiệt độ bề mặt bằng phương pháp tiếp xúc.
novotest-tp-1m

NOVOTEST TP-1M - Thiết kế công thái học:

  • Thiết bị đo độ dày điện tử NOVOTEST TP-1M làm trong một vỏ bọc công thái học, được trang bị một lớp vỏ silicone, giúp bộ phận điện tử của thiết bị chống va đập.
  • Ngoài ra, thiết bị đo này có khả năng chịu nhiệt độ khắc nghiệt, và có thể sử dụng ở nhiệt độ từ -20 đến +40 ° C.
May-do-do-day-lop-phu-dien-tu-novotest-tp-1m

Các ưu điểm máy độ dày lớp phủ điện tử cầm tay NOVOTEST TP-1M:

  • Dải đo độ dày lớn
  • Thuận tiện và dễ dàng sử dụng
  • Chống va đập
  • Số lượng điều khiển tối thiểu: một nút - một chức năng
  • Màn hình đồ họa có đèn nền
  • Tự động nhận dạng đầu dò
  • Chỉ báo loại đầu dò được kết nối
  • Kiểm soát pin.
***Có thể bạn quan tâm tới máy đo độ dày vật liệu bằng siêu âm của GMGA: https://gmga.vn/danh-muc/thiet-bi-do-luong/thiet-bi-do-do-day/thiet-bi-do-do-day-vat-lieu-sieu-am/

II. Thông số kỹ thuật máy đo độ dày lớp phủ điện tử NOVOTEST TP-1M

Thickness measurement range(depends on probe type)

0 µm … 60 mm
Dimensions, mm

122x65x23

Operating temperature range, ° C

-20 … +40 ° C
Batteries

2 AA

Type of connectors of probes

Lemo
Storage of measurement results and PC software (optional)

256

Standards

AS 2331.1.4, AS 3894.3-B, AS/NZS 1580.108.1, ASTM B 499, ASTM D 7091, ASTM E 376, ASTM G 12, BS 5599, EN 13523-1, IMO MSC.215(82), IMO MSC.244 (83), ISO 1461, ISO 19840, ISO 2063, ISO 2178, ISO 2360, ISO 2808-7C, ISO 2808-7D, ISO 2808-12, NF T30-124, SSPC PA 2, US Navy PPI 63101-000, US Navy NSI 009-32,  ASTM D 1186-B, ASTM D 1400, BS 3900-C5-6B, BS 3900-C5-6A, BS 5411-11, BS 5411-3, DIN 50981, DIN 50984, ECCA T1, ISO 2808-6A, ISO 2808-6B, SS 184159.

Time of continuous work hours, not less

20
Weight of electronic unit with batteries, no more, kg

0.2

Specifications of probes for Coating Thickness Gauge NOVOTEST TP-1M:

Coatings on steel (dielectric and conductive coatings on ferromagnetic metals and alloys)

Type of probe Coating thickness measurement range Measurement accuracy Dimensions of the probe, mm

Purpose

probe F-0,3

 0-300 μm ±(0,03h+0,001) mm  Ø5×40 Measurement of paint, varnish and galvanic coatings
probe F-0,5  0-500 μm ±(0,03h+0,001) mm

 Ø 7×14

probe F-2

 0-2000 μm ±(0,03h+0,002) mm  Ø 9×35 Measurement of paint and varnish coatings
probe F-5  0-5000 μm ±(0,03h+0,002) mm  Ø 18×35

Measurement of paint, varnish and mastic coatings

Coating on the non-magnetic metals (Any (dielectric or metal) coatings on non-ferrous metals and alloys)

probe NF-2  0-2000 μm ±(0,03h+0,002) mm  Ø 14×53

Measurement of anodic-oxide films and paint coatings

Thick coatings on metals (dielectric coatings on metals)

probe M-12  0-12 mm ±(0,03h+0,02) mm

Ø 18×55

Measurement of mastic coatings

probe M-30

 1-30 mm ±(0,03h+0,03) mm  Ø 24×51
probe M-60  1-60 mm ±(0,03h+0,05) mm

 Ø 40×76

Measurement of surface roughness, Rz (After abrasive blasting pre-painting work)

probe DSH  2-360 μm ±(0,03h+0,002) mm Ø 20×50

Measurement of surface roughness after sand and shot blasting

Temperature, humidity and dew point

probe DT  -50 … +125 ° C  + / – 1 ° C  Ø 12×107

Temperature measurement

probe DTVR

Humidity: 0 – 100% ± 5% Ø 50×111 Measurement of temperature, humidity and dew point
Temperature: -50 … 125 °C

± 1 ° C

Dew point: -15 – +40 °C

± 2 ° C

III. Bộ NOVOTEST TP-1M tiêu chuẩn

  • Máy đo độ dày lớp phủ điện tử NOVOTEST TP-1M
  • Đầu dò
  • Các mẫu độ dày tham chiếu
  • 2 Pin (AA)
  • Bộ sạc
  • Hướng dẫn vận hành
  • Hộp vận chuyển

IV. Video

***Xem thêm video thiết bị đo độ dày lớp phủ, lớp mạ tại: Gmga Measuring Youtube.

Review Máy đo độ dày lớp phủ điện tử NOVOTEST TP-1M

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Máy đo độ dày lớp phủ điện tử NOVOTEST TP-1M
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN & BÁO GIÁ

    Quý khách vui lòng điền thông tin vào mẫu bên dưới và gửi những góp ý, thắc mắc cho GMGA chúng tôi sẽ phản hồi email của Quý Khách trong thời gian sớm nhất.

      CAM KẾT

      Sản phẩm mới 100%

      CAM KẾT

      Hoàn tiền 100% nếu sản phẩm chất lượng tồi và không giống cam kết

      HỖ TRỢ 24/7

      Hotline: 0845 969 336

      Giao hàng

      Trên toàn quốc

      SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ KHÁC