Thước đo độ cao điện tử một chiều, hai chiều MHG-E
Giá: Liên hệ
Model | MHG-E Series |
Hãng sản xuất | Metrology |
Nguồn cấp | |
Trọng lượng | |
Kích thước | |
Tình trạng | Còn hàng |
Bảo hành | 12 tháng |
I. Đặc tính thước đo độ cao điện tử MHG-E Metrology
- Thước đo độ cao điện tử một chiều, hai chiều MHG-E áp dụng cho các yếu tố hình học bao gồm: Chiều cao, Độ sâu, Chiều rộng khe, Lỗ bên ngoài & Bên trong, tìm kiếm điểm cao nhất và thấp nhất tự động, độ phẳng, độ đồng tâm, góc, độ vuông và đo 2D cơ bản.
- Điều khiển nhanh và điều khiển động cơ đo liên tục củng cố tốc độ đo và độ lặp lại.
- Vỏ thân được thiết kế đặc biệt làm giảm các hạt bụi xâm nhập vào bên trong cột đo.
- Chất lượng cao, miếng đệm không khí bằng thép không gỉ chất lượng cao và cứng với máy nén khí tích hợp cung cấp chuyển động trơn tru của thiết bị trên tấm bề mặt đá granit.
- Nhiệt độ hoạt động được chỉ định cho MHG là 10oC đến 40oC, lý tưởng để đo chính xác ở tất cả các vị trí và môi trường làm việc. (Nhiệt độ tiêu chuẩn tốt nhất là 20oC)
II. Các phép đo cơ bản thước đo độ cao điện tử một chiều & hai chiều
- Đo bề mặt (Chiều cao, Độ sâu, Độ phẳng)
- Đo trục (Đường kính, Độ đồng tâm)
- Đo lỗ khoan (Đường kính, Độ đồng tâm)
- Đo đường kính trục & tâm
- Đường kính lỗ khoan & tâm đo
- Đo chiều rộng và tâm
- Chiều rộng gờ và đo trung tâm
- Đo góc
- Tối đa, đo lường DELTA
- Đo khoảng cách trung tâm
- Đo vuông góc (vuông góc)
- Chế độ dung sai: Dung sai bề mặt, Dung sai đường kính, Dung sai tọa độ tâm.
- Hàm bù đắp (Phạm vi đo có thể sử dụng).
III. Đo hai chiều ( 2D )
- Đo 2D của lỗ khoan, trục, rãnh, gờ, đường, khoảng cách, góc
- Chức năng PCD (đường kính vòng tròn sân)
- DMIN, DMAX, PCD của tọa độ trung tâm XY
- Hàm khoảng cách
- Hàm dòng
- Hàm góc.
IV. Các chức năng và cài đặt khác của thước đo độ cao điện tử
- Lập trình & Phát lại
- Phân tích thống kê kết quả
- Tạo báo cáo bằng tiện ích PC
- Cài đặt và vận hành máy in
- Cài đặt cổng nối tiếp.
V. Thông số kỹ thuật dụng cụ đo chiều cao điện tử 1D và 2D MHG-E Metrology
- MHG-E1000II: Máy đo chiều cao vi mô 2D (Tự động) 1000mm
- MHG-E600II: Máy đo chiều cao vi mô 2D (Tự động) 600mm
- MHG-E450I: Máy đo chiều cao siêu nhỏ 1D (Tự động) 450mm
- MHG-E1000I: Máy đo chiều cao siêu nhỏ 1D (Tự động) 1000mm
- MHG-E600I: Máy đo chiều cao siêu nhỏ 1D (Tự động) 600mm
- MHG-E450II: Máy đo chiều cao vi mô 2D (Tự động) 450mm.
Model no. |
MHG - 450 | MHG - 600 |
MHG – 1000 |
Measuring range |
450 mm | 600 mm | 1000 mm |
Expendable range | 765 mm | 915 mm |
1315 mm |
Resolution |
0.0005 mm / 0.00002 in. | ||
Measuring accuracy |
≦( 2+L/400)μm |
||
Repeatability (2δ) |
0.0015 mm (平面plane) 0.003 mm (孔徑bore) | ||
Squareness | ≦0.004 mm | ≦0.005 mm |
≦0.008 mm |
600mm/sec |
|||
Measuring force |
1 N ± 0.2N |
||
Battery charging time |
4 hours | ||
Battery operation life |
8 hours |
||
AC Adapter Specification |
Input 100 – 240 VAC , 50/60 Hz Output 24 VDC , 2.5A | ||
Weight of instrument | 23 kg | 25kg |
30kg |
Chưa có bình luận nào
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN & BÁO GIÁ
Quý khách vui lòng điền thông tin vào mẫu bên dưới và gửi những góp ý, thắc mắc cho GMGA chúng tôi sẽ phản hồi email của Quý Khách trong thời gian sớm nhất.
CAM KẾT
Sản phẩm Chính hãng & mới 100%
CAM KẾT
Hoàn tiền 100% nếu sản phẩm chất lượng tồi và không giống cam kết
HỖ TRỢ 24/7
Hotline: 0845 969 336
Giao hàng
Miễn phí trên toàn quốc
Review Thước đo độ cao điện tử một chiều, hai chiều MHG-E
Chưa có đánh giá nào.