Đồng hồ đo độ dày siêu âm NOVOTEST UT-1M-IP
Giá:
Model | |
Hãng sản xuất | |
Nguồn cấp | |
Trọng lượng | |
Kích thước | |
Tình trạng | |
Bảo hành |
I. Đặc điểm kỹ thuật máy siêu âm đo độ dày vật liệu NOVOTEST UT-1M-IP
NOVOTEST UT-1M-IP – Tăng cường khả năng chống bụi và ẩm ướt:
- Khả năng bảo vệ chống bụi và độ ẩm độc đáo – máy đo độ dày vật liệu NOVOTEST UT-1M-IP được phân phối với mức độ chống bụi và chống ẩm IP65 theo DIN 40050. Tuỳ chọn có sẵn cho các phiên bản của máy đo độ dày có khả năng chống ẩm lên đến IP67 (cho phép ngâm trong nước ).
NOVOTEST UT-1M-IP - Thời gian sử dụng dài lâu:
- Do chế độ hoạt động - thời gian hoạt động liên tục trong thực tế của thiết bị đo độ dày siêu âm nhỏ gọn này đạt 200 giờ. Điều này làm cho UT-1M-IP trở nên lý tưởng cho các điều kiện hiện trường khi không có nguồn điện.
NOVOTEST UT-1M-IP – Khả năng hoạt động không tưởng:
- Máy đo độ dày vật liệu siêu âm NOVOTEST UT-1M-IP có thể được trang bị với nhiều loại đầu dò khác nhau,
- Ngoài ra thiết bị đo độ dày vật liệu này có khả năng cài đặt nâng cao của đầu dò (độ lợi, đường dẫn, hiệu chỉnh V, v.v.), cho phép người dùng có được phạm vi hoạt động tối đa với một đầu dò, trong thực tế, phạm vi hoạt động của đầu dò 5 MHz đạt từ 0,5 đến 500 mm.
NOVOTEST UT-1M-IP – Thư viện có sẵn với bộ nhớ lưu trữ vô cùng lớn:
- Máy siêu âm đo độ dày vật liệu NOVOTEST UT-1M-IP có thư viện vận tốc của các vật liệu cơ bản, cũng như kho lưu trữ các đầu dò, cho phép người vận hành thực hiện các phép đo ở các đối tượng khác nhau mà không cần thông tin tham khảo bổ sung và thiết lập phức tạp.
- Ngoài ra, người dùng có thể bổ sung độc lập kho lưu trữ cài đặt.
NOVOTEST UT-1M-IP – Truyền dữ liệu sang PC: Thiết bị đo độ dày này có bộ kết nối chống bụi nước đặc biệt và cáp đặc biệt đi kèm. NOVOTEST UT-1M-IP sử dụng phần mềm đặc biệt dành cho PC, có thể chuyển các kết quả đo đã lưu sang PC dễ dàng để xử lý thêm.
II. Các ưu điểm của đồng hồ đo độ dày siêu âm cầm tay NOVOTEST UT-1M-IP
- Khả năng bảo vệ độc đáo khỏi bụi và độ ẩm. Mức độ bảo vệ lên đến IP67 (ngập trong nước).
- Khả năng tự chủ chưa từng có - tăng thời gian hoạt động liên tục lên đến 200 giờ
- Lớp lót cao su đặc biệt trên các bề mặt bên của vỏ giúp tăng khả năng cầm nắm và chịu va đập.
- Đồng hồ đo độ dày siêu âm NOVOTEST UT-1M-IP có trọng lượng và kích thước nhẹ, so với các máy đo độ dày được bảo vệ tương tự;
- Dữ liệu đã lưu có thể được truyền tới PC;
- Lựa chọn vật liệu và cài đặt tự động vận tốc siêu âm;
- Màn hình đồ họa lớn có độ tương phản cao và đèn nền;
- Hiển thị độ dày đo được bằng mm và inch;
- Menu tiện lợi trong thiết bị;
- Máy đo độ dày vật liệu siêu âm NOVOTEST UT-1M-IP với nhiều lựa chọn đầu dò UT với cài đặt sẵn trong thiết bị;
- Các phương thức xử lý thống kê các phép đo;
- Khả năng khôi phục các hiệu chuẩn của nhà máy;
- Khả năng điều chỉnh tất cả các thông số của đường âm thanh;
- Khả năng điều chỉnh thêm độ lợi của người dùng trực tiếp từ chế độ đo;
- Nhiều loại thử nghiệm;
- Chế độ cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh khi rời khỏi phạm vi đã thiết lập.
III. Thông số kỹ thuật đồng hồ đo độ dày siêu âm NOVOTEST UT-1M-IP
Measuring thicknesses range , mm: |
0.8 … 500 or more |
Probe 10MHz – P112-10-6 / 2 |
range 0.8-30 mm |
Probe 5MHz – P112-5-10 / 2 |
range 1-75 mm |
Probe 2,5MHz – P112-2,5-12 / 2 |
range 2-300 mm |
Probe dimensions, mm: | |
Probe 10MHz – P112-10-6 / 2 |
D12×15 mm |
Probe 5MHz – P112-5-10 / 2 |
D17×20 mm |
Probe 2,5MHz – P112-2,5-12 / 2 |
D20×21 mm |
Diameter of probe contact area, mm: | |
Probe 10MHz – P112-10-6 / 2 |
9 mm |
Probe 5MHz – P112-5-10 / 2 |
14 mm |
Probe 2,5MHz – P112-2,5-12 / 2 |
16 mm |
Size of plate: | |
Probe 10MHz – P112-10-6 / 2 |
6 mm |
Probe 5MHz – P112-5-10 / 2 |
10 mm |
Probe 2,5MHz – P112-2,5-12 / 2 |
12 mm |
Optional probes |
Echo-Echo 5MHz probes for through-coating testing High temperature 5MHz probes, up to 250 C |
Setting range of the ultrasonic velocity, m / s |
1000-17000 |
Discrete readings on the digital indicator, mm |
0.1 |
Response time, with no more than |
1 |
Basic measurement accuracy, mm |
± (0,01 T + 0.05) |
Echo-Echo mode (through coating measuring), max thickness of coating, mm |
1 (with optional Echo-Echo probes only) |
Standards |
ASTM E797 EN 14127 EN15317 |
Storage of measurement results |
256 |
Overall dimensions, mm |
120x60x25 |
Operating temperature range, ° C |
-5 to +40 |
Power supply |
3 AA batteries |
Time of continuous work hours, not less, h |
up to 200 |
Weight of electronic unit with battery, no more, kg |
0.2 |
IV. Gói NOVOTEST UT-1M-IP tiêu chuẩn
- Máy đo độ dày siêu âm đơn vị điện tử NOVOTEST UT-1M-IP
- Đầu dò - 1 cái
- Pin AA - 3 cục
- Bộ sạc
- Cáp cho PC
- Hướng dẫn vận hành
- Hộp vận chuyển.
Chưa có bình luận nào
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN & BÁO GIÁ
Quý khách vui lòng điền thông tin vào mẫu bên dưới và gửi những góp ý, thắc mắc cho GMGA chúng tôi sẽ phản hồi email của Quý Khách trong thời gian sớm nhất.
CAM KẾT
Sản phẩm Chính hãng & mới 100%
CAM KẾT
Hoàn tiền 100% nếu sản phẩm chất lượng tồi và không giống cam kết
HỖ TRỢ 24/7
Hotline: 0845 969 336
Giao hàng
Miễn phí trên toàn quốc
Review Đồng hồ đo độ dày siêu âm NOVOTEST UT-1M-IP
Chưa có đánh giá nào.