Máy đo cấu hình/ Máy đo độ nhám chính xác PCE-RT 2000-ICA/ ISO
Giá: Liên hệ
Model | PCE-RT 2000 |
Hãng sản xuất | PCE |
Nguồn cấp | |
Trọng lượng | |
Kích thước | |
Tình trạng | Còn hàng |
Bảo hành | 12 tháng |
I. Đặc điểm kỹ thuật máy đo độ nhám bề mặt PCE RT 2000-ICA
Máy đo độ nhám PCE-RT 2000-ICA P bao gồm. Chứng nhận hiệu chuẩn ISO / Máy đo độ nhám di động để phát hiện độ nhám nhanh / Màn hình OLED lớn / Đo Ra, Rq, Rsm, Rsk, Rz, Rt, Rp, Rv, Rc / Numeric và hiển thị đồ họa.
- Máy đo cấu hình - Thiết bị kiểm tra bề mặt PCE-RT 2000-ICA được sử dụng để đo chính xác độ nhám bề mặt. Máy đo độ nhám này có thể được sử dụng trên tất cả các bề mặt.
- Kết quả đo độ nhám được ghi lại chính xác thông qua đầu piezotast. Các phép đo cấu hình trong các phạm vi Ra, Rq, Rsm, Rsk, Rz, Rt, Rp, Rv, Rc và do đó là một cấu hình phổ quát trong đảm bảo chất lượng.
- Máy đo độ nhám bề mặt PCE RT 2000-ICA được đặt trên bề mặt để đo. Trong quá trình đo, một đầu dò được kéo trên bề mặt và cấu hình hiển thị giá trị đo được trên màn hình OLED lớn. Ngoài hiển thị giá trị đo bằng số, cấu hình đo có thể được hiển thị bằng đồ họa.
- Máy đo cấu hình PCE-RT 2000-ICA được cung cấp năng lượng bằng pin sạc. Bộ sạc của máy kiểm tra bề mặt được bao gồm trong giao hàng. Profilometer có chức năng tự động tắt để chăm sóc pin.
- Máy đo độ nhám bề mặt PCE RT 2000-ICA có cáp Micro USB. Thiết bị đo có thể được sạc qua kết nối này. Hơn nữa, dữ liệu đo có thể được truyền từ cấu hình đến phần mềm. Vì vậy, có thể tạo ra một tài liệu đầy đủ của phép đo.
Ký hiệu tiêu chuẩn:
- Rz = độ nhám trung bình. Độ sâu độ nhám trung bình Rz là giá trị trung bình số học của độ sâu đơn hàng lớn nhất của một số phần đo riêng lẻ liền kề.
- Ra = độ nhám trung bình số học. Ra là thông số độ nhám thường được công nhận và áp dụng quốc tế. Đây là giá trị trung bình số học của các giá trị tuyệt đối của độ lệch cấu hình trong khoảng cách tham chiếu. Giá trị đo Ra luôn nhỏ hơn giá trị Rz được xác định trên cùng một hồ sơ độ nhám.
- Rt = độ nhám tối đa. Độ nhám bề mặt tối đa Rt là khoảng cách giữa điểm cao nhất và điểm thấp nhất của phần đo.
- Rq = Độ gồ ghề trung bình. Rq là bình phương trung bình gốc của tất cả các giá trị tọa độ trong khoảng cách đo riêng lẻ l. Rq tương ứng với RMS chỉ định (Root Mean Square).
II. Ưu điểm
- Màn hình OLED
- Đo lường Ra, Rq, Rsm, Rsk, Rz, Rt, Rp, Rv, Rc
- Hiển thị số và đồ họa của các giá trị đo
- Cáp Micro USB
- 3 bước sóng cắt khác nhau
- Phần mềm PC
- Chức năng thống kê
- Hoạt động pin
- Bao gồm Chứng nhận hiệu chuẩn ISO.
III. Gói tiêu chuẩn
- Cấu hình PCE-RT 2000-ICA
- Vi thám
- Nắp bảo vệ cho các nút bấm
- Kẹp thiết bị
- Phần mềm
- Hiệu chuẩn tấm
- Roughness tiêu chuẩn
- Cáp USB
- Sạc bộ chuyển đổi
- Hướng dẫn sử dụng
- Giấy chứng nhận hiệu chuẩn ISO
VI. Thông số kỹ thuật máy đo cấu hình PCE-RT 2000-ICA/ ISO
Measurement parameters |
Ra, Rq, Rsm, Rsk, Rz, Rt, Rp, Rv, Rc |
Measuring ranges |
Ra, Rq, Rc: 0.005 μm ... 16 μm |
Rz, Rt, Rp, Rv: 0.02 μm ... 200 μm |
|
Rsm: 5 μm ... 1000 μm |
|
Rsk: -1 ... 1 |
|
Radius stylus tip |
5 μm |
Material stylus tip |
Diamond, 90° angled |
Max. Recommended force for static measurement |
4 mN (0.4 gf) |
Measuring principle |
Inductive |
Radius longitudinal guide bar |
45 mm / 1.8 in |
Maximum driving distance |
15 mm / 0.6 in |
Cut-off wavelength (cut off) |
0.135 mm / s at cut-off wavelength: 0.25 mm |
0.5 mm / s at cut-off wavelength: 0.8 mm |
|
1 mm / s at cut-off wavelength: 2.5 mm |
|
Reversing speed: 1 mm / s |
|
Measurement accuracy |
<± 10% |
Repeatability |
<6% |
Display |
OLED |
Units |
μm / μinch (switchable) |
Interface |
Micro USB |
Power supply |
Rechargeable Li-ion battery |
Chưa có bình luận nào
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN & BÁO GIÁ
Quý khách vui lòng điền thông tin vào mẫu bên dưới và gửi những góp ý, thắc mắc cho GMGA chúng tôi sẽ phản hồi email của Quý Khách trong thời gian sớm nhất.
CAM KẾT
Sản phẩm Chính hãng & mới 100%
CAM KẾT
Hoàn tiền 100% nếu sản phẩm chất lượng tồi và không giống cam kết
HỖ TRỢ 24/7
Hotline: 0845 969 336
Giao hàng
Miễn phí trên toàn quốc
Review Máy đo cấu hình/ Máy đo độ nhám chính xác PCE-RT 2000-ICA/ ISO
Chưa có đánh giá nào.