Tủ an toàn sinh học Airstream® cấp I ESCO
Giá:
Model | |
Hãng sản xuất | |
Nguồn cấp | |
Trọng lượng | |
Kích thước | |
Tình trạng | |
Bảo hành |
I. Đặc điểm kỹ thuật tủ an toàn vi sinh Airstream® cấp I ESCO AC1-4E8
- Tủ an toàn sinh học cấp I của Esco có thiết kế cơ bản và thô sơ nhất trong tất cả các tủ an toàn sinh học hiện nay.
- Một luồng không khí bên trong di chuyển vào tủ chứa các sol khí được tạo ra trong quá trình thao tác của vi sinh. Sau đó, nó đi qua một hệ thống lọc để giữ lại tất cả các hạt và chất gây ô nhiễm trong không khí. Cuối cùng, không khí sạch và đã khử nhiễm được thải ra khỏi tủ. Hệ thống lọc thường bao gồm bộ lọc sơ bộ và bộ lọc HEPA (Không khí hiệu quả cao).
- Tủ an toàn sinh học Airstream® Class I bảo vệ người dùng và môi trường khi thực hiện các thí nghiệm với các tác nhân được chỉ định theo Cấp độ an toàn sinh học 1, 2 và 3.
- Tủ an toàn sinh học cấp I này được trang bị các tính năng bảo vệ như lớp bột IsocideTM ức chế sự phát triển của vi sinh vật và đèn UV tùy chọn để khử nhiễm.
- Nó cũng được trang bị Cửa UV cung cấp sự an toàn chống lại tia UV. Cửa được tích hợp cổng tiêm VHP để kết nối với máy phát VHP / HPV giúp khử nhiễm dễ dàng.
- Tủ được sử dụng động cơ DC ECM tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm 70% năng lượng. Mang chứng nhận EN 12469 của Bộ Y tế Công cộng Anh (PHE), Tủ an toàn sinh học Airstream® Class I là một thành phần thiết yếu trong phòng thí nghiệm của bạn.
Các tính năng chính:
- Thiết kế nhỏ gọn
- Tiết kiệm năng lượng
- Thích hợp cho BSL I, II và III
- Bảo vệ người dùng và môi trường • Bộ lọc carbon hoặc H14 thứ cấp tùy chọn
- Kích thước có sẵn: 3, 4, 5 và 6
II. Thiết kế công thái học hiện đại và an toàn
Hệ thống điều khiển vi xử lý vàng Sentinel ™:
- Có cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh
- Hiển thị tất cả thông tin an toàn trên một màn hình
- Căn giữa và nghiêng xuống để dễ dàng tiếp cận và xem
- Chế độ Khởi động nhanh có thể lựa chọn để hoạt động nhanh chóng
Cửa sổ bản lề:
- Mở 90º để dễ dàng truy cập vùng làm việc
- Cửa sổ Polycarbonate chống tia cực tím 8 mm
- Cửa sổ có gioăng bao quanh kín khí để đảm bảo an toàn tốt hơn.
Bàn làm việc:
- 1,2 mm (0,05 ") thép không gỉ 18 Gauge SS 304, lớp hoàn thiện 4B
- Thiết kế chống tràn đỉnh cao với khu vực trung tâm lõm xuống chứa chất lỏng tràn vô tình.
Bộ lọc H14:
- 10 lần hiệu quả lọc của bộ lọc HEPA
- Bộ lọc H14 với hiệu suất 99,999% từ 0,1 đến 0,3 microns
- Tuân thủ tiêu chuẩn: EN-1822 (H14) – Europe, IEST-RP-CC001.3 – USA, IEST-RP-CC007 – USA, và IEST-RP-CC034.1 - USA.
Động cơ DC ECM hiệu quả năng lượng:
- Tiết kiệm 70% năng lượng từ động cơ AC
- Luồng không khí ổn định, bất chấp sự dao động điện áp đầu vào
- Chế độ chờ để giảm thêm 60% điện năng tiêu thụ
- Tuân thủ tiêu chuẩn: IEC61010-1 – Worldwide, và EN-61010-1 - Europe.
Cổng RS 232 và Tiếp điểm Rơle Zero Volt:
- Cổng RS 232 để gửi thông tin hoạt động đến Hệ thống quản lý (BMS)
- Tiếp điểm Zero Volt Relay để BẬT / TẮT bộ thổi khí thải và phát tín hiệu cảnh báo.
Cảm biến dòng không khí:
- Theo dõi luồng không khí theo thời gian thực để đảm bảo an toàn
- Cảnh báo người dùng nếu luồng không khí không đủ.
Cửa UV:
- Cửa an toàn chống tia UV
- Cung cấp kín khí trong quá trình khử nhiễm
- Tích hợp với cổng tiêm VHP để dễ dàng kết nối với máy phát VHP / HPV.
Tường sau dễ lau chùi:
- Bán kính tường sau lớn để làm sạch dễ dàng
- Với việc cung cấp đèn UV.
Sơn tĩnh điện kháng khuẩn Isocide ™:
- Loại bỏ 99,9% vi khuẩn trên bề mặt trong vòng 24 giờ sau khi tiếp xúc.
III. Các ưu điểm
- Kích thước nhỏ gọn có thể phù hợp ngay cả trong không gian phòng thí nghiệm nhỏ
- Được trang bị quạt gió DC-ECM để tiết kiệm 70% năng lượng so với động cơ AC
- Các công tắc điều khiển cơ bản để vận hành không gặp rắc rối
- Tuân thủ EN 12469
- Cung cấp nhiều loại phụ kiện và tùy chọn
- Tích hợp cổng VHP
- Đèn UV để khử nhiễm
- Isocide ™ bột áo giúp ức chế sự phát triển của vi sinh vật
IV. Ứng dụng
- Thực hành vi sinh xử lý các tác nhân sinh học có nguy cơ thấp đến trung bình - Áp dụng để xử lý các tác nhân gây bệnh thuộc Nhóm rủi ro 1,2 và 3.
V. Thông số kỹ thuật của tủ an toàn sinh học cấp I ESCO AC1-4E8
Model |
AC1-4E8 | ||
Gross Internal Dimensions (W x D x H) |
1340 x 731 x 1395 mm (52.8" x 28.8" x 55.0") |
||
Gross Internal Dimensions (W x D x H) |
1220 x 660 x 670 mm (48.0" x 26.0" x 26.4") | ||
Usable Work Area |
0.76 m² |
||
Maximum Window Opening (at 90° opening) |
565 mm (22.2") |
||
Working Opening |
203 mm (8") | ||
Average Inflow Velocity |
0.85 m/s (167 fpm) |
||
Airflow Volume |
Inflow | 758 m³/h (446 cfm) | |
Exhaust |
758 m³/h (446 cfm) |
||
Required Exhaust with Optional Thimble Exhaust Collar |
1219 m³/h (717 cfm) | ||
Static Pressure for Optional Thimble Exhaust Collar |
85 Pa (0.34 in H2O) |
||
HEPA Filter Typical Efficiency |
>99.999% at 0.1 to 0.3 micron, ULPA as per IEST-RP-CC001.3 USA >99.999% at MPPS, H14 as per EN 1822 EU | ||
Sound Emission in Typical Lab Room per EN 12469 |
48.4 dBA |
||
Fluorescent Lamp Intensity (lux) |
>1200 lux (>111 foot candles) | ||
Cabinet Construction | Main body |
1.2 mm (0.08") /18 gauge EG Steel with IsocideTM Oven-Baked Epoxy-Polyester Powder Coating |
|
Work Zone |
Table: 1.2 mm (0.08") / 18 gauge, SS 304, 4B Finish | ||
Side Walls |
5 mm (0.2") UV Absorbing Tempered Glass |
||
Electrical |
Cabinet Full Load Amps (FLA) | 8.1 | |
Heat Load (BTU / Hr) |
628 |
||
Nominal Power Consumption |
184 W | ||
Net Weight * |
230 Kg (507 lbs) |
||
Shipping Weight |
285 Kg (628 lbs) | ||
Shipping Dimensions, Maximum (WxDxH)* |
1450 x 820 x 1760 mm |
||
Shipping Volume, Maximum * |
2,09 m³ |
- Bản vẽ kỹ thuật an toàn sinh học:
VI. Phụ kiện cho tủ an toàn sinh học AC1 ESCO AC1-4E8
Cabine |
Stainless Steel Side Wall | AC1-4E8 2010732 |
Optional Secondary Filter | Secondary H14 Filter |
HP-AC1-4 5080138 |
Secondary Carbon Filter |
CRF/SEC-AC1-4 5080139 | |
Exhaust Ducting | Exhaust Hard Ducting (with VHP out Port) |
EHD AC1-4 5170666 |
Anti-blowback Valve 10" |
ABBV-10P 5170352 | |
Tri-safe Exhaust Collar with Alarm |
TEM-4 2010606 |
|
Exhaust Damper |
B2-DAMPER 5170352 | |
Hydrogen Peroxide Decontamination Kit | UV Door (with VHP In Port) |
UV DOOR AC1-4 5090044 |
VHP Out Top Box for Cabinet WITHOUT Exhaust Collar Installed (Ø 1”) |
VHP OUT TOP BOX 4ft 5170665 | |
Work Zone | UV Lamp |
UV-30A-L 5170255 |
IV Bar |
IV-1215 5170231 | |
Pre-filter |
PF-25 5090045 |
|
Electrical Outlet |
Universal | EO-UNI 5170060 |
Service Fixtures | EU SF-Gas-20 mm |
SF-1G20 5170410 |
EU SF-Vacuum-20 mm |
SF-1V20 5170457 | |
EU SF-Air-20 mm |
SF-1A20 5170502 |
|
EU SF-Nitrogen-20 mm |
SF-1N20 5170503 | |
EU SF-Water-20 mm |
SF-1W20 5170458 |
|
EU SF-Universal-22 mm |
SF-2U22 5170504 | |
Support Stands, Ships Flat | Fixed Stand with Leveling Feet, 28” height |
SAL-4A0 Gen 2 5130134 |
Fixed Stand with Leveling Feet, 34” height |
SAL-4B0 Gen 2 5130175 | |
Fixed Stand with Caster Wheels, 28” height |
SPC-4A0 Gen 2 5130152 |
|
Fixed Stand with Caster Wheels, 34” height |
SPC-4B0 Gen 2 5130166 | |
Motorized Height Stand with Caster Wheels |
SPM-4A_ |
|
Misc |
IQ OQ Protocol |
9010179 |
VII. Video
***Xem thêm video tủ an toàn sinh học Class I, Class II, Class III tại: Gmga Measuring Youtube.Chưa có bình luận nào
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN & BÁO GIÁ
Quý khách vui lòng điền thông tin vào mẫu bên dưới và gửi những góp ý, thắc mắc cho GMGA chúng tôi sẽ phản hồi email của Quý Khách trong thời gian sớm nhất.
CAM KẾT
Sản phẩm Chính hãng & mới 100%
CAM KẾT
Hoàn tiền 100% nếu sản phẩm chất lượng tồi và không giống cam kết
HỖ TRỢ 24/7
Hotline: 0845 969 336
Giao hàng
Miễn phí trên toàn quốc
Review Tủ an toàn sinh học Airstream® cấp I ESCO
Chưa có đánh giá nào.